Thăm dò chức năng

Đăng lúc: 09:33:02 04/08/2022 (GMT+7)

Quý bệnh nhân có thể tham khảo bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm tại đây của Bệnh viện Đa khoa Bá Thước. Chi phí thực tế có thể thay đổi trên từng trường hợp cụ thể do sự khác biệt về yêu cầu thuốc, dịch vụ chuyên môn, và dịch vụ phát sinh theo chỉ định bác sĩ hoặc theo yêu cầu.

E

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1718

04C3.1.182

Đặt và thăm dò huyết động

4,547,000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.

1719

03C3.7.3.8

Điện cơ (EMG)

128,000

 

1720

03C3.7.3.9

Điện cơ tầng sinh môn

141,000

 

1721

04C6.427

Điện não đồ

64,300

 

1722

04C6.426

Điện tâm đồ

32,800

 

1723

03C3.7.3.6

Điện tâm đồ gắng sức

201,000

 

1724

03C1.42

Đo áp lực đồ bàng quang

126,000

 

1725

03C1.43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

136,000

 

1726

 

Đo áp lực thẩm thấu niệu

29,900

 

1727

 

Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

514,000

 

1728

 

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

1,991,000

 

1729

 

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

1,937,000

 

1730

 

Đo áp lực hậu môn trực tràng

948,000

 

1731

DƯ-MDLS

Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography

855,000

 

1732

03C2.1.90

Đo các chỉ số niệu động học

2,357,000

 

1733

DƯ-MDLS

Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

2,809,000

 

1734

 

Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay)

73,000

 

1735

04C6.429

Đo chức năng hô hấp

126,000

 

1736

 

Đo đa ký giấc ngủ

2,311,000

 

1737

DƯ-MDLS

Đo FeNO

398,000

 

1738

DƯ-MDLS

Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity

1,344,000

 

1739

DƯ-MDLS

Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP

778,000

 

1740

 

Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

73,000

 

1741

03C3.7.3.7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

198,000

 

1742

04C6.428

Lưu huyết não

43,400

 

1743

 

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

130,000

 

1744

 

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

160,000

 

1745

 

Nghiệm pháp kích Synacthen

416,000

 

1746

 

Nghiệm pháp nhịn uống

612,000

 

1747

 

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

422,000

 

1748

 

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

262,000

 

1749

04C6.434

Test dung nạp Glucagon

38,100

 

1750

 

Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)

206,000

Chưa bao gồm thuốc.

1751

03C3.7.3.1

Test Raven/ Gille

24,900

 

1752

03C3.7.3.3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

19,900

 

1753

03C3.7.3.2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

29,900

 

1754

04C6.432

Test thanh thải Creatinine

59,900

 

1755

04C6.433

Test thanh thải Ure

59,900

 

1756

03C3.7.3.5

Test trắc nghiệm tâm lý

29,900

 

1757

03C3.7.3.4

Test WAIS/ WICS

34,900

 

1758

04C6.435

Thăm dò các dung tích phổi

259,000

 

1759

03C2.1.37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

1,950,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.

1760

04C6.431

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

32,700

 

1761

04C6.430

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

32,700

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1762

 

Thủ thuật loại đặc biệt

724,000

 

1763

 

Thủ thuật loại I

278,000

 

1764

 

Thủ thuật loại II

176,000

 

1765

 

Thủ thuật loại III

90,500

 

  

Các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Mùa đông: 7:15 - 11:45 | 13:00 - 16:30
Mùa hè: 6:45 - 11:30 | 13:30 - 16:45
Trực cấp cứu: 24/24