Các thủ thuật và dịch vụ nội soi

Đăng lúc: 07:29:32 04/08/2022 (GMT+7)

Quý bệnh nhân có thể tham khảo bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm tại đây của Bệnh viện Đa khoa Bá Thước. Chi phí thực tế có thể thay đổi trên từng trường hợp cụ thể do sự khác biệt về yêu cầu thuốc, dịch vụ chuyên môn, và dịch vụ phát sinh theo chỉ định bác sĩ hoặc theo yêu cầu.

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

1

 

Bơm rửa khoang màng phổi

216,000

 

2

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

467,000

 

3

 

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1,016,000

 

4

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479,000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

5

04C3.1.142

Cắt chỉ

32,900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

6

 

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

158,000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell,
Steven Johnson.

7

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

137,000

 

8

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

176,000

 

9

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

143,000

 

10

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

206,000

 

11

03C1.4

Chọc dò màng tim

247,000

 

12

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

177,000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường
để chọc hút.

13

03C1.1

Chọc dò tuỷ sống

107,000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

14

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

166,000

 

15

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

221,000

 

16

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

110,000

 

17

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

152,000

 

18

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

732,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

19

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

110,000

 

20

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

151,000

 

21

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

530,000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

22

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

 

128,000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy
tính theo thực tế sử dụng.

23

 

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2,360,000

 

24

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

596,000

 

25

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

678,000

 

26

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1,199,000

 

27

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

546,000

 

28

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1,367,000

 

29

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

653,000

 

30

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1,126,000

 

31

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1,126,000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

32

 

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6,811,000

 

33

04C2.106

Đặt nội khí quản

568,000

 

34

 

Đặt sonde dạ dày

90,100

 

35

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

917,000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

36

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1,144,000

Chưa bao gồm stent.

37

 

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3,035,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim
 có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

38

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2,025,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu
 và ống thông điều trị laser.

39

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1,925,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu
 và ống thông điều trị RF.

40

 

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

196,000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính
màng phổi.

41

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2,321,000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

42

 

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

185,000

 

43

 

Hút dịch khớp

114,000

 

44

 

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

125,000

 

45

 

Hút đờm

11,100

 

46

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

944,000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn
Guide wire.

47

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

562,000

 

48

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

964,000

 

49

03C1.71

Lọc máu liên tục  (01 lần)

2,212,000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

50

03C1.72

Lọc tách huyết tương  (01 lần)

1,636,000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương,
 bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

51

04C2.99

Mở khí quản

719,000

 

52

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

373,000

 

53

 

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

94,900

 

54

03C1.39

Nội soi lồng ngực

974,000

 

55

 

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5,010,000

 Đã bao gồm thuốc gây mê

56

 

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5,788,000

 Đã bao gồm thuốc gây mê

57

03C1.45

Niệu dòng đồ

 

59,800

 

58

 

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1,761,000

 

59

 

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1,461,000

 

60

 

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3,261,000

 

61

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

753,000

 

62

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1,133,000

 

63

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2,584,000

 

64

 

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2,844,000

 

65

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

433,000

Đã bao gồm chi phí Test HP

66

 

Nội soi dạ dày làm Clo test  

294,000

 

67

 

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

244,000

 

68

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

408,000

 

69

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

305,000

 

70

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

291,000

 

71

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

189,000

 

72

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

728,000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu
(clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

73

03C4.2.4.2

Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

2,678,000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent,
bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

74

04C2.85

Nội soi ổ bụng

825,000

 

75

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982,000

 

76

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

167,000

 

77

 

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1,164,000

 

78

 

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2,897,000

 

79

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

849,000

 

80

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

925,000

Chưa bao gồm sonde JJ.

81

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

649,000

 

82

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

525,000

 

83

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

694,000

 

84

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

893,000

 

85

 

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1,351,000

 

86

 

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1,371,000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

87

 

Nối thông động- tĩnh mạch

1,151,000

 

88

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241,000

 

89

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2,277,000

 

90

04C2.73

Rửa bàng quang

198,000

Chưa bao gồm hóa chất.

91

03C1.5

Rửa dạ dày

119,000

 

92

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

589,000

 

93

 

Rửa phổi toàn bộ

8,181,000

 Đã bao gồm thuốc gây mê

94

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

831,000

 

95

 

Rút máu để điều trị

236,000

 

96

 

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

178,000

 

97

 

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

597,000

 Chưa bao gồm ống thông.

98

 

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

558,000

 

99

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

1,765,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim
 và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

100

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

126,000

 

101

 

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1,002,000

 

102

 

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

828,000

 

103

 

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1,900,000

 

104

 

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1,700,000

 

105

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

262,000

 

106

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1,104,000

 

107

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

431,000

 

108

 

Sinh thiết móng

311,000

 

109

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

609,000

 

110

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

242,000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

111

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1,372,000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

112

 

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

 

2,677,000

 

113

03C1.20

Sinh thiết vú

157,000

 

114

 

Sinh thiết  tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1,560,000

 

115

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

645,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

116

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

576,000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

117

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

498,000

 

118

03C1.23

Soi màng phổi

440,000

 

119

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

885,000

 

120

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

748,000

 

121

03C1.26

Soi ruột non

639,000

 

122

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

427,000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

123

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

243,000

 

124

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

989,000

 

125

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

500,000

 

126

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1,504,000

Chưa bao gồm catheter.

127

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1,541,000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm
catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

128

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

556,000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

129

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

63,600

 

130

 

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3,430,000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu
dùng 6 lần.

131

04C3.1.150

Tháo bột khác

52,900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

132

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

246,000

Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid
hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc
vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét,
hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

133

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài  ≤ 15cm

57,600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

134

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82,400

 

135

04C3.1.145

Thay băng vết  mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82,400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

136

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

112,000

 

137

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

134,000

 

138

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

179,000

 

139

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

240,000

 

140

 

Thay canuyn mở khí quản

247,000

 

141

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

92,900

 

142

 

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

502,000

 

143

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

559,000

 

144

04C2.65

Thông đái

90,100

 

145

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

82,100

 

146

 

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch)

11,400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú;
chưa bao gồm thuốc tiêm.

147

 

Tiêm khớp

91,500

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

148

 

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132,000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

149

 

Truyền tĩnh mạch

21,400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú;
chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

150

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

178,000

 

151

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm

237,000

 

152

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

257,000

 

153

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm

305,000

 

 

Các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Mùa đông: 7:15 - 11:45 | 13:00 - 16:30
Mùa hè: 6:45 - 11:30 | 13:30 - 16:45
Trực cấp cứu: 24/24