PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

Đăng lúc: 09:08:45 04/08/2022 (GMT+7)

Quý bệnh nhân có thể tham khảo bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm tại đây của Bệnh viện Đa khoa Bá Thước. Chi phí thực tế có thể thay đổi trên từng trường hợp cụ thể do sự khác biệt về yêu cầu thuốc, dịch vụ chuyên môn, và dịch vụ phát sinh theo chỉ định bác sĩ hoặc theo yêu cầu.

 

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

I

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

226

 

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5,202,000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và
canuyn chạy ECMO.

227

 

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)                                              

1,496,000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và
canuyn chạy ECMO.

228

 

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ                                                                                               

1,293,000

 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

229

 

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2,444,000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

230

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,204,000

 

231

 

Phẫu thuật loại I

2,167,000

 

232

 

Phẫu thuật loại II

1,290,000

 

233

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1,233,000

 

234

 

Thủ thuật loại I

762,000

 

235

 

Thủ thuật loại II

459,000

 

236

 

Thủ thuật loại III

317,000

 

II

 

NỘI KHOA

 

 

237

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1,392,000

 

238

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặc thức ăn

885,000

 

239

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2,372,000

 

240

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5,103,000

 

241

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

290,000

 

242

DƯ-MDLS

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

160,000

 

243

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

521,000

 

244

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

172,000

 

245

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

668,000

 

246

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

878,000

 

247

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

838,000

 

248

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

334,000

 

249

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

377,000

 

250

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

475,000

 

251

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

389,000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

252

 

Phẫu thuật loại I

1,569,000

 

253

 

Phẫu thuật loại II

1,091,000

 

254

 

Thủ thuật loại đặc biệt

823,000

 

255

 

Thủ thuật loại I

580,000

 

256

 

Thủ thuật loại II

319,000

 

257

 

Thủ thuật loại III

162,000

 

III

 

DA LIỄU

 

 

258

 

Chụp và phân tích da bằng máy

205,000

 

259

 

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

195,000

 

260

 

Điều  trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

332,000

 

261

 

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

240,000

 

262

 

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

358,000

 

263

 

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1,268,000

 

264

 

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

453,000

 

265

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

333,000

 

266

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1,049,000

 

267

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1,230,000

 

268

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

213,000

 

269

 

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

285,000

 

270

 

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

682,000

 

271

 

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

744,000

 

272

 

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1,108,000

 

273

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2,192,000

 

274

 

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2,468,000

 

275

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

628,000

 

276

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

546,000

 

277

 

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1,912,000

 

278

 

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1,552,000

 

279

 

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

752,000

 

280

 

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2,318,000

 

281

 

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3,337,000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

282

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,256,000

 

283

 

Phẫu thuật loại I

1,826,000

 

284

 

Phẫu thuật loại II

1,056,000

 

285

 

Phẫu thuật loại III

795,000

 

286

 

Thủ thuật loại đặc biệt

760,000

 

287

 

Thủ thuật loại I

385,000

 

288

 

Thủ thuật loại II

250,000

 

289

 

Thủ thuật loại III

148,000

 

IV

 

NỘI TIẾT

 

 

290

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

231,000

 

291

 

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

258,000

 

292

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6,560,000

 

293

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4,166,000

 

294

 

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5,772,000

 

295

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4,468,000

 

296

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3,345,000

 

297

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4,281,000

 

298

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2,772,000

 

299

 

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5,485,000

 

300

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7,761,000

 

301

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7,652,000

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

302

 

Thủ thuật loại I

616,000

 

303

 

Thủ thuật loại II

392,000

 

304

 

Thủ thuật loại III

212,000

 

V

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

305

 

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4,498,000

 

306

 

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5,081,000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá
khuyết sọ.

307

 

Phẫu thuật u hố mắt

5,529,000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá
khuyết sọ

308

 

Phẫu thuật áp xe não

6,843,000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá
khuyết sọ.

309

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4,122,000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

310

03C2.1.45

Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống

4,948,000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao
siêu âm (trong phẫu thuật u não)

311

03C2.1.38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5,455,000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu
âm.

312

 

Phẫu thuật tạo hình màng não

5,713,000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá
khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

313

 

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5,414,000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá
khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

314

 

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

7,245,000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch
máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu.

315

03C2.1.43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7,447,000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc,
vít.

316

03C2.1.41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6,653,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm
máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.

317

03C2.1.42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6,653,000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc,
vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.

318

 

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên 

7,145,000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá
khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.

319

 

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5,389,000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

320

 

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4,557,000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim,
ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu
sinh học.

321

 

Phẫu thuật u xương sọ

5,019,000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc,
vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.

322

 

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5,383,000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng
não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

323

03C2.1.44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6,741,000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá
khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

324

 

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

7,121,000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch
máu, ghim, ốc, vít.

325

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6,447,000

 

326

03C2.1.46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6,849,000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

327

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1,625,000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

328

03C2.1.24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

18,144,000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây
 chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo,
miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học
dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch,
quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch
bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.

329

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

14,645,000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây
chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch
máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong
phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch
bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

330

03C2.1.18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

14,352,000

 

331

03C2.1.15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

12,821,000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động
mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng
trong phẫu thuật phình tách động mạch.

332

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

7,852,000

 

333

03C2.1.16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

14,352,000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động
mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng
trong phẫu thuật phình tách động mạch.

334

 

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7,275,000

 

335

 

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3,732,000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động
mạch chủ nhân tạo.

336

 

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3,285,000

 

337

03C2.1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12,653,000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động
mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng
trong phẫu thuật phình tách động mạch.

338

03C2.1.21

Phẫu thuật thay động mạch chủ

18,615,000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây
chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van
động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
ống van động mạch, keo sinh học dùng
trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung
dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch
liệt tim.

339

03C2.1.20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

17,144,000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây
chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo,
mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo,
ống van động mạch, keo sinh học dùng
trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng
vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây
truyền dung dịch bảo vệ tạng.

340

 

Phẫu thuật tim kín khác

13,836,000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo,
van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu
nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu
thuật phình tách động mạch.

341

03C2.1.14

Phẫu thuật tim loại Blalock

14,352,000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc
động mạch chủ nhân tạo.

342

03C2.1.26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16,447,000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây
chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch
chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong
phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch
bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim,
đầu đốt.

343

 

Phẫu thuật u máu các vị trí

3,014,000

 

344

 

Phẫu thuật cắt phổi

8,641,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim
khâu máy hoặc stapler

345

 

Phẫu thuật cắt u trung thất

10,311,000

 

346

 

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1,756,000

 

347

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6,686,000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

348

 

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

9,982,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim
khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm

349

 

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8,288,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim
khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.

350

 

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6,799,000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại
khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

351

03C2.1.91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6,544,000

 

352

 

Phẫu thuật cắt thận

4,232,000

 

353

 

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6,117,000

 

354

 

Phẫu thuật nội soi  lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4,027,000

 

355

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4,316,000

 

356

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4,170,000

 

357

 

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4,098,000

 

358

 

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5,390,000

 

359

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3,044,000

 

360

 

Phẫu thuật cắt bàng quang

5,305,000

 

361

 

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5,434,000

 

362

 

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4,565,000

 

363

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5,818,000

 

364

 

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4,565,000

 

365

 

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4,415,000

 

366

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2,694,000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

367

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2,694,000

 

368

 

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4,947,000

 

369

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3,950,000

 

370

 

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4,151,000

 

371

 

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn,  tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2,321,000

 

372

 

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1,751,000

Chưa bao gồm sonde JJ.

373

 

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4,235,000

 

374

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3,562,000

 

375

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2,388,000

 

376

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1,279,000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

 

Tiêu hóa

 

 

377

 

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5,441,000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy
cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

378

 

Phẫu thuật cắt thực quản

7,283,000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy
cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

379

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5,814,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy.

380

 

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

5,168,000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm,
Stent.

381

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5,964,000

 

382

 

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7,548,000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy
cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu
âm, Stent.

383

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

5,964,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu máy, Stent.

384

 

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4,913,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

385

 

Phẫu thuật cắt dạ dày

7,266,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

386

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5,090,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

387

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 

2,896,000

 

388

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3,241,000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

389

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2,944,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối.

390

 

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4,470,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối.

391

 

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2,498,000

 

392

 

Phẫu thuật cắt nối ruột

4,293,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối.

393

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4,241,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

394

 

Phẫu thuật cắt ruột non

4,629,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối.

395

 

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2,561,000

 

396

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2,564,000

 

397

 

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6,933,000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng
cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối.

398

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4,661,000

 

399

 

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4,276,000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

400

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3,316,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

401

 

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2,664,000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng
cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối.

402

 

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3,579,000

 

403

 

Phẫu thuật cắt gan

8,133,000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan
siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

404

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

5,648,000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo
sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

405

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

6,728,000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo
sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

406

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4,699,000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan
siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

407

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3,316,000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo
sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

408

 

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5,273,000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

409

 

Phẫu thuật cắt túi mật

4,523,000

 

410

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3,093,000

 

411

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4,499,000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

412

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp 

6,827,000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

413

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3,816,000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

414

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4,464,000

 

415

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3,316,000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

416

03C2.1.75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4,151,000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

417

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3,456,000

Chưa bao gồm stent.

418

 

Phẫu thuật nối mật ruột

4,399,000

 

419

 

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

10,817,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim
khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao
siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

420

 

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

10,110,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

421

 

Phẫu thuật cắt lách

4,472,000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu
âm.

422

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4,390,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

423

 

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4,485,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao
siêu âm.

424

 

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5,712,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

425

 

Phẫu thuật nạo vét hạch

3,817,000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

426

 

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4,670,000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu
âm.

427

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3,680,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

428

 

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2,514,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối.

429

 

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3,258,000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu.

430

 

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2,832,000

 

431

 

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2,562,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

432

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2,254,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy.

433

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2,428,000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang,
catheter.

434

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3,928,000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp
cầm máu.

435

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1,038,000

 

436

03C2.1.55

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1,885,000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter,
guidewire.

437

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1,696,000

 

438

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3,396,000

 

439

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2,697,000

 

440

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2,238,000

Chưa bao gồm bóng nong.

441

04C3.1.158

Cắt phymosis

237,000

 

442

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

186,000

 

443

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

137,000

 

444

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

277,000

 

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

445

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

49,900

 

446

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

714,000

 

447

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

529,000

 

448

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

644,000

 

449

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

274,000

 

450

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

259,000

 

451

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

159,000

 

452

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

399,000

 

453

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

221,000

 

454

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

319,000

 

455

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

164,000

 

456

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

234,000

 

457

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

162,000

 

458

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

335,000

 

459

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

212,000

 

460

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

714,000

 

461

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

324,000

 

462

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

335,000

 

463

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

254,000

 

464

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

335,000

 

465

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

254,000

 

466

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

624,000

 

467

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

344,000

 

468

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

118,000

 

469

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

144,000

 

470

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

144,000

 

471

 

Phẫu thuật cắt cụt chi

3,741,000

 

472

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2,925,000

 

473

 

Phẫu thuật thay khớp vai

6,985,000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng
sinh học hoặc hóa học.

474

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

2,829,000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung
cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.

475

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2,925,000

 

476

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2,106,000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung
cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.

477

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3,151,000

 

478

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3,250,000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây
bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc,
vít.

479

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4,242,000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và
lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao
điện, gân sinh học, gân đồng loại.

480

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3,250,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

481

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4,622,000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

482

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3,750,000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

483

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

5,122,000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

484

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5,122,000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

485

 

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3,985,000

Chưa bao gồm kim.

486

 

Phẫu thuật làm cứng khớp

3,649,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định
ngoài.

487

 

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3,570,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
gân sinh học, khung cố định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.

488

 

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2,758,000

 

489

03C2.1.108

Phẫu thuật ghép chi

6,153,000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp,
vít, mạch máu nhân tạo.

490

 

Phẫu thuật ghép xương

4,634,000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp,
ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương.

491

03C2.1.101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4,622,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo
và sản phẩm sinh học thay thế xương.

492

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4,672,000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh,
nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương.

493

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3,750,000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

494

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5,122,000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

495

 

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3,746,000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương
tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo
quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng
sinh học hoặc hóa học.

496

 

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

2,963,000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

497

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4,242,000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt,
bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn,
lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

498

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5,589,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

499

03C2.1.114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

3,789,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

500

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1,731,000

 

501

 

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

7,134,000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U,
Aparius.

502

03C2.1.95

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )

8,871,000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống
nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc,
khóa.

503

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5,197,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh
học thay thế xương, miếng ghép cột sống,
đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

504

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5,328,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh
học thay thế xương, miếng ghép cột sống,
đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

505

 

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5,413,000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học
hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ
bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.

506

03C2.1.92

Phẫu thuật thay đốt sống

5,613,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa,
xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay
thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân
tạo.

507

 

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

5,025,000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

508

 

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2,887,000

 

509

 

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

2,973,000

 

510

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3,325,000

 

511

 

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4,228,000

 

512

 

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2,790,000

 

513

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2,598,000

 

514

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4,616,000

 

515

03C2.1.107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

4,957,000

 

516

 

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6,579,000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

517

03C2.1.112

Tạo hình khí-phế quản

12,173,000

Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo
trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí -
phế quản bẩm sinh).

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

518

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

4,728,000

 

519

 

Phẫu thuật loại I

2,851,000

 

520

 

Phẫu thuật loại II

1,965,000

 

521

 

Phẫu thuật loại III

1,242,000

 

522

 

Thủ thuật loại đặc biệt

979,000

 

523

 

Thủ thuật loại I

545,000

 

524

 

Thủ thuật loại II

371,000

 

525

 

Thủ thuật loại III

180,000

 

VI

 

PHỤ SẢN

 

 

526

 

Bóc nang tuyến Bartholin

1,274,000

 

527

 

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2,721,000

 

528

 

Bóc nhân xơ vú

984,000

 

529

 

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3,726,000

 

530

 

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2,761,000

 

531

 

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

117,000

 

532

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4,109,000

 

533

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5,550,000

 

534

 

Cắt u thành âm đạo

2,048,000

 

535

 

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6,111,000

 

536

 

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4,803,000

 

537

 

Chích áp xe tầng sinh môn

807,000

 

538

 

Chích áp xe tuyến Bartholin

831,000

 

539

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

219,000

 

540

 

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

790,000

 

541

 

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

880,000

 

542

 

Chọc dò màng bụng sơ sinh

404,000

 

543

 

Chọc dò túi cùng Douglas

280,000

 

544

 

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2,192,000

 

545

 

Chọc ối

722,000

 

546

 

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

835,000

 

547

 

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

6,045,000

 

548

04C3.2.191

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 

159,000

 

549

 

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

294,000

 

550

04C3.2.186

Đỡ đẻ ngôi ngược

1,002,000

 

551

04C3.2.185

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

706,000

 

552

04C3.2.187

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1,227,000

 

553

 

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

4,113,000

 

554

04C3.2.188

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

952,000

 

555

 

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

649,000

 

556

04C3.2.183

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

204,000

 

557

 

Hút thai dưới siêu âm

456,000

 

558

 

Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2,741,000

 

559

 

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2,407,000

 

560

 

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1,564,000

 

561

 

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1,898,000

 

562

 

Khâu tử cung do nạo thủng

2,782,000

 

563

 

Khâu vòng cổ tử cung

549,000

 

564

 

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2,747,000

 

565

 

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2,612,000

 

566

 

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

85,600

 

567

 

Lấy dị vật âm đạo

573,000

 

568

 

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2,860,000

 

569

 

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2,248,000

 

570

 

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3,406,000

 

571

 

Nạo hút thai trứng

772,000

 

572

04C3.2.184

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

344,000

 

573

 

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4,394,000

 

574

 

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2,828,000

 

575

 

Nội xoay thai

1,406,000

 

576

 

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

580,000

 

577

 

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

281,000

 

578

03C2.2.11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

174,000

 

579

 

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1,152,000

 

580

 

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

302,000

 

581

 

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

384,000

 

582

04C3.2.197

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

183,000

 

583

 

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1,040,000

 

584

04C3.2.198

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

545,000

 

585

 

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

396,000

 

586

 

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4,838,000

 

587

 

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2,677,000

 

588

 

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2,619,000

 

589

 

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4,585,000

 

590

 

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2,862,000

 

591

 

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3,668,000

 

592

 

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1,935,000

 

593

 

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2,729,000

 

594

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3,736,000

 

595

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5,910,000

 

596

 

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9,564,000

 

597

 

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7,397,000

 

598

 

Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

6,130,000

 

599

 

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2,660,000

 

600

 

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3,710,000

 

601

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3,766,000

 

602

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3,725,000

 

603

 

Phẫu thuật Crossen

4,012,000

 

604

 

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

5,385,000

Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các
loại, các cỡ.

605

 

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3,322,000

 

606

 

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2,844,000

 

607

 

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

4,202,000

 

608

04C3.2.194

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2,332,000

 

609

04C3.2.195

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2,945,000

 

610

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

5,929,000

 

611

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

4,027,000

 

612

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

 

4,307,000

 

613

 

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

7,919,000

 

614

 

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2,783,000

 

615

 

Phẫu thuật Manchester

3,681,000

 

616

 

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3,355,000

 

617

 

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3,507,000

 

618

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3,876,000

 

619

 

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

6,145,000

 

620

 

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2,944,000

 

621

 

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4,750,000

 

622

 

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2,782,000

 

623

 

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4,289,000

 

624

 

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

6,116,000

 

625

 

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5,558,000

 

626

 

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

5,071,000

 

627

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

5,914,000

 

628

 

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

7,923,000

 

629

 

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

8,063,000

 

630

 

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

6,023,000

 

631

 

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

5,089,000

 

632

 

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5,528,000

 

633

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

5,005,000

 

634

 

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

4,963,000

 

635

 

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

9,153,000

 

636

 

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5,546,000

 

637

 

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4,744,000

 

638

 

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6,533,000

 

639

 

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                

6,575,000

 

640

 

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

4,083,000

 

641

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

5,976,000

 

642

 

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3,610,000

 

643

 

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4,660,000

 

644

 

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4,867,000

 

645

 

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3,342,000

 

646

 

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

4,121,000

 

647

 

Phẫu thuật treo tử cung

2,859,000

 

648

 

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

6,191,000

 

649

 

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

382,000

 

650

 

Sinh thiết gai rau

1,149,000

 

651

 

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2,207,000

 

652

04C3.2.189

Soi cổ tử cung

61,500

 

653

04C3.2.190

Soi ối

48,500

 

654

 

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1,127,000

 

655

 

Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

250,000

 

656

 

Tiêm nhân Chorio

238,000

 

657

 

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

6,855,000

 

658

04C3.2.193

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

388,000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

659

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,812,000

 

660

 

Phẫu thuật loại I

2,345,000

 

661

 

Phẫu thuật loại II

1,482,000

 

662

 

Phẫu thuật loại III

1,114,000

 

663

 

Thủ thuật loại đặc biệt

874,000

 

664

 

Thủ thuật loại I

587,000

 

665

 

Thủ thuật loại II

405,000

 

666

 

Thủ thuật loại III

188,000

 

VII

 

MẮT

 

 

667

 

Bơm rửa lệ đạo

36,700

 

668

03C2.3.76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1,212,000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

669

03C2.3.59

Cắt bỏ túi lệ

840,000

 

670

03C2.3.48

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1,234,000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser,
dây dẫn sáng.

671

03C2.3.61

Cắt mộng áp Mytomycin

987,000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

672

03C2.3.73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

312,000

 

673

03C2.3.87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1,154,000

 

674

03C2.3.66

Cắt u kết mạc không  vá

755,000

 

675

04C3.3.208

Chích chắp hoặc lẹo

78,400

 

676

03C2.3.57

Chích mủ hốc mắt

452,000

 

677

03C2.3.75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1,112,000

 

678

03C2.3.9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

29,000

 

679

 

Chụp mạch ICG

256,000

 Chưa bao gồm thuốc

680

03C2.3.8

Đánh bờ mi

37,700

 

681

 

Điện chẩm

395,000

 

682

03C2.3.11

Điện di điều trị (1 lần)

20,400

 

683

03C2.3.79

Điện đông thể mi

474,000

 

684

03C2.3.5

Điện võng mạc

94,000

 

685

 

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

31,700

 

686

 

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

406,000

 

687

 

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp  bản đồ giác mạc

133,000

 

688

 

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

63,800

 

689

 

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

54,800

 

690

04C3.3.200

Đo Javal

36,200

 

691

03C2.3.1

Đo khúc xạ máy

9,900

 

692

04C3.3.199

Đo nhãn áp

25,900

 

693

03C2.3.7

Đo thị lực khách quan

73,000

 

694

04C3.3.201

Đo thị trường, ám điểm

28,800

 

695

03C2.3.6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

59,100

 

696

03C2.3.16

Đốt lông xiêu

47,900

 

697

03C2.3.95

Ghép giác mạc (01 mắt)

3,324,000

Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân
tạo.

698

03C2.3.69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1,249,000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

699

03C2.3.67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1,040,000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

700

03C2.3.62

Gọt giác mạc

770,000

 

701

03C2.3.64

Khâu cò mi

400,000

 

702

03C2.3.50

Khâu củng  mạc đơn thuần

814,000

 

703

03C2.3.51

Khâu củng giác mạc phức tạp

1,234,000

 

704

03C2.3.53

Khâu củng mạc phức tạp

1,112,000

 

705

04C3.3.220

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1,440,000

 

706

04C3.3.219

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

809,000

 

707

03C2.3.49

Khâu giác mạc đơn thuần

764,000

 

708

03C2.3.52

Khâu giác mạc phức tạp

1,112,000

 

709

03C2.3.55

Khâu phục hồi bờ mi

693,000

 

710

03C2.3.56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt

926,000

 

711

03C2.3.13

Khoét bỏ nhãn cầu

740,000

 

712

 

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1,724,000

 

713

 

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1,444,000

 

714

04C3.3.221

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

665,000

 

715

04C3.3.210

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

82,100

 

716

04C3.3.222

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

862,000

 

717

04C3.3.211

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

327,000

 

718

03C2.3.47

Lấy dị vật hốc mắt

893,000

 

719

04C3.3.209

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

64,400

 

720

03C2.3.46

Lấy dị vật tiền phòng

1,112,000

 

721

03C2.3.84

Lấy huyết thanh đóng ống

54,800

 

722

03C2.3.15

Lấy sạn vôi kết mạc

35,200

 

723

03C2.3.86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

57,400

 

724

03C2.3.74

Mở bao sau bằng Laser

257,000

 

725

04C3.3.224

Mổ quặm 1 mi  - gây mê

1,235,000

 

726

04C3.3.213

Mổ quặm 1 mi  - gây tê

638,000

 

727

04C3.3.225

Mổ quặm 2 mi  - gây mê

1,417,000

 

728

04C3.3.214

Mổ quặm 2 mi  - gây tê

845,000

 

729

04C3.3.215

Mổ quặm 3 mi  - gây tê

1,068,000

 

730

04C3.3.226

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1,640,000

 

731

04C3.3.227

Mổ quặm 4 mi  - gây mê

1,837,000

 

732

04C3.3.216

Mổ quặm 4 mi  - gây tê

1,236,000

 

733

03C2.3.54

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

740,000

 

734

03C2.3.68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

940,000

 

735

03C2.3.12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

539,000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

736

03C2.3.14

Nặn tuyến bờ mi

35,200

 

737

 

Nâng sàn hốc mắt

2,756,000

 Chưa bao gồm tấm lót sàn

738

03C2.3.2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

107,000

 

739

03C2.3.63

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1,040,000

Chưa bao gồm ống Silicon.

740

 

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2,240,000

Chưa bao gồm đai Silicon.

741

03C2.3.32

Phẫu thuật cắt bao sau

590,000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

742

03C2.3.30

Phẫu thuật cắt bè

1,104,000

 

743

03C2.3.96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

2,943,000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu
cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

744

03C2.3.36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

934,000

Chưa bao gồm đầu cắt.

745

04C3.3.223

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1,477,000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

746

04C3.3.212

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

963,000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

747

03C2.3.97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

520,000

 

748

03C2.3.35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1,212,000

Chưa bao gồm đầu cắt

749

03C2.3.31

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1,970,000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

750

03C2.3.37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1,512,000

Chưa bao gồm ống silicon.

751

03C2.3.20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1,824,000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội
nhãn, dây dẫn sáng.

752

03C2.3.94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2,654,000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã
bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

753

03C2.3.19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

840,000

 

754

03C2.3.89

Phẫu thuật hẹp khe mi

643,000

 

755

03C2.3.28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

740,000

 

756

03C2.3.27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1,170,000

 

757

03C2.3.23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

793,000

 

758

03C2.3.77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1,812,000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

759

04C3.3.218

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1,439,000

 

760

04C3.3.217

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

870,000

 

761

03C2.3.70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

840,000

 

762

03C2.3.43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

743,000

 

763

03C2.3.26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1,304,000

 

764

03C2.3.45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1,512,000

Chưa bao gồm ống silicon.

765

03C2.3.42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1,112,000

 

766

03C2.3.24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

840,000

 

767

03C2.3.25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

 

1,093,000

 

768

 

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1,662,000

 

769

 

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

 

4,866,000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết
bị cố định mắt (Pateient interface).

770

03C2.3.33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1,634,000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

771

03C2.3.39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1,234,000

 

772

03C2.3.41

Phẫu thuật u kết mạc nông

693,000

 

773

03C2.3.38

Phẫu thuật u mi không vá da

724,000

 

774

03C2.3.40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1,234,000

 

775

03C2.3.44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1,062,000

 

776

03C2.3.65

Phủ kết mạc

638,000

 

777

03C2.3.71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

291,000

 

778

03C2.3.34

Rạch góc tiền phòng

1,112,000

 

779

03C2.3.10

Rửa cùng đồ

41,600

 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

780

03C2.3.4

Sắc giác

65,900

 

781

 

Siêu âm bán phần trước (UBM)

208,000

 

782

03C2.3.81

Siêu âm mắt chẩn đoán

59,500

 

783

03C2.3.80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

68,800

 

784

03C2.3.83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150,000

 

785

03C2.3.29

Soi bóng đồng tử

29,900

 

786

04C3.3.203

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

52,500

 

787

03C2.3.88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2,223,000

Chưa bao gồm chi phí màng.

788

03C2.3.72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

220,000

 

789

 

Test thử cảm giác giác mạc

39,600

 

790

03C2.3.78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

793,000

 

791

04C3.3.207

Thông lệ đạo hai mắt

94,400

 

792

04C3.3.206

Thông lệ đạo một mắt

59,400

 

793

04C3.3.205

Tiêm dưới kết mạc một mắt

47,500

Chưa bao gồm thuốc.

794

04C3.3.204

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

47,500

Chưa bao gồm thuốc.

795

 

Vá sàn  hốc mắt

3,152,000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

796

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

2,110,000

 

797

 

Phẫu thuật loại I

1,213,000

 

798

 

Phẫu thuật loại II

858,000

 

799

 

Phẫu thuật loại III

598,000

 

800

 

Thủ thuật loại đặc biệt

523,000

 

801

 

Thủ thuật loại I

339,000

 

802

 

Thủ thuật loại II

192,000

 

803

 

Thủ thuật loại III

121,000

 

VIII

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

804

03C2.4.18

Bẻ cuốn mũi

133,000

 

805

03C2.4.31

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

205,000

 

806

03C2.4.32

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

275,000

 

807

04C3.4.250

Cắt Amiđan (gây mê)

1,085,000

 

808

04C3.4.251

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2,355,000

Bao gồm cả Coblator.

809

03C2.4.19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

486,000

 

810

03C2.4.64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

7,768,000

 

811

 

Cắt polyp ống tai gây mê

1,990,000

 

812

 

Cắt polyp ống tai gây tê

602,000

 

813

03C2.4.57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

6,819,000

Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh
quản điện.

814

03C2.4.65

Cắt u cuộn cảnh

7,539,000

 

815

04C3.4.228

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

263,000

 

816

04C3.4.229

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

263,000

 

817

03C2.4.11

Chích rạch vành tai

62,600

 

818

 

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

5,916,000

 

819

03C2.4.10

Chọc hút dịch vành tai

52,600

 

820

03C2.4.56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

7,148,000

Chưa bao gồm stent.

821

03C2.4.47

Đo ABR (1 lần)

178,000

 

822

03C2.4.44

Đo nhĩ lượng

27,400

 

823

03C2.4.46

Đo OAE (1 lần)

54,800

 

824

03C2.4.43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

27,400

 

825

03C2.4.39

Đo sức cản của mũi

94,400

 

826

03C2.4.42

Đo sức nghe lời

54,400

 

827

03C2.4.40

Đo thính lực đơn âm

42,400

 

828

03C2.4.41

Đo trên ngưỡng

59,800

 

829

03C2.4.30

Đốt Amidan áp lạnh

193,000

 

830

03C2.4.4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

130,000

 

831

03C2.4.3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

148,000

 

832

03C2.4.22

Đốt họng hạt

79,100

 

833

03C2.4.54

Ghép thanh khí quản đặt stent

5,952,000

Chưa bao gồm stent.

834

03C2.4.13

Hút xoang dưới áp lực

57,600

 

835

03C2.4.15

Khí dung

20,400

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

836

03C2.4.1

Làm thuốc thanh quản hoặctai

20,500

Chưa bao gồm thuốc.

837

03C2.4.2

Lấy dị vật họng

40,800

 

838

04C3.4.233

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

62,900

 

839

04C3.4.252

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

514,000

 

840

04C3.4.234

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155,000

 

841

04C3.4.246

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

703,000

 

842

04C3.4.239

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

362,000

 

843

04C3.4.236

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

673,000

 

844

04C3.4.235

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

194,000

 

845

03C2.4.12

Lấy nút biểu bì ống tai

62,900

 

846

04C3.4.254

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1,334,000

 

847

04C3.4.242

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

834,000

 

848

 

Mở sào bào - thượng nhĩ

3,720,000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

849

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2,672,000

 

850

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1,277,000

 

851

04C3.4.243

Nạo VA gây mê

790,000

 

852

 

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4,615,000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

853

03C2.4.20

Nhét meche hoặcbấc mũi

116,000

 

854

03C2.4.55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

7,944,000

Chưa bao gồm stent.

855

04C3.4.247

Nội soi cắt polype mũi gây mê

663,000

 

856

04C3.4.241

Nội soi cắt polype mũi gây tê

457,000

 

857

04C3.4.231

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

278,000

 

858

04C3.4.232

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

278,000

 

859

04C3.4.240

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

447,000

 

860

04C3.4.253

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

673,000

 

861

 

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2,191,000

 

862

04C3.4.244

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

703,000

 

863

04C3.4.245

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

723,000

 

864

04C3.4.237

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

223,000

 

865

04C3.4.238

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

318,000

 

866

04C3.4.255

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1,574,000

Đã bao gồm cả dao Hummer.

867

 

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

617,000

 

868

 

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1,559,000

 

869

03C2.4.25

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

513,000

 

870

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

104,000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc
Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.

871

03C2.4.9

Nong vòi nhĩ

37,900

 

872

03C2.4.34

Nong vòi nhĩ nội soi

117,000

 

873

03C2.4.66

Phẫu thuật áp xe não do tai

5,937,000

 

874

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

1,648,000

 

875

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

3,771,000

Đã bao gồm dao cắt.

876

 

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

5,030,000

 

877

03C2.4.61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9,424,000

 

878

03C2.4.67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặcthanh quản và nạo vét hạch cổ

5,659,000

 

879

03C2.4.68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6,788,000

 

880

 

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3,873,000

 

881

 

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4,615,000

 

882

 

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4,623,000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

883

 

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

4,623,000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

884

 

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

8,042,000

 

885

 

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

5,336,000

 

886

 

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

4,615,000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

887

03C2.4.52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

4,390,000

 

888

 

Phẫu thuật giảm áp dây VII

7,011,000

 

889

 

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5,336,000

 

890

03C2.4.69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6,721,000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

891

03C2.4.70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7,159,000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

892

 

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

3,040,000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

893

 

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

3,002,000

 

894

 

Phẫu thuật mở cạnh mũi

4,922,000

 

895

 

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4,615,000

 

896

 

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2,814,000

 

897

03C2.4.71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh

5,659,000

Chưa bao gồm hoá chất.

898

 

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2,750,000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

899

03C2.4.60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

9,019,000

Chưa bao gồm keo sinh học.

900

03C2.4.58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

13,559,000

 

901

03C2.4.59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8,559,000

 

902

 

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5,321,000

 

903

 

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

3,002,000

 

904

03C2.4.27

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)

4,159,000

 

905

 

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

8,083,000

Đã bao gồm dao siêu âm

906

03C2.4.73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

6,068,000

Chưa bao gồm keo sinh học.

907

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3,873,000

 

908

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3,188,000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

909

 

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

3,040,000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

910

 

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5,628,000

 

911

03C2.4.49

Phẫu thuật nội soi lấy u hoặcđiều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ

7,170,000

Chưa bao gồm keo sinh học.

912

 

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

8,042,000

 

913

 

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

4,922,000

 

914

03C2.4.72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4,937,000

 

915

 

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

3,771,000

Đã bao gồm dao plasma

916

03C2.4.26

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

2,955,000

 

917

03C2.4.63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

7,788,000

 

918

 

Phẫu thuật rò xoang lê

4,615,000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

919

03C2.4.53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

5,937,000

Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để
thay thế hoặc Prothese.

920

03C2.4.62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5,937,000

 

921

03C2.4.51

Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

6,065,000

 

922

 

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5,209,000

 

923

 

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

7,175,000

 

924

 

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5,209,000

 

925

 

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5,215,000

 

926

 

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

 

2,814,000

 

927

03C2.4.16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

27,400

 

928

03C2.4.28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

213,000

 

929

03C2.4.29

Soi thực quản bằng ống mềm

213,000

 

930

03C2.4.8

Thông vòi nhĩ

86,600

 

931

03C2.4.33

Thông vòi nhĩ nội soi

115,000

 

932

03C2.4.7

Trích màng nhĩ

61,200

 

933

04C3.4.248

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

729,000

 

934

04C3.4.249

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

729,000

 

935

 

Vá nhĩ đơn thuần

3,720,000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

936

 

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

3,053,000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

937

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,424,000

 

938

 

Phẫu thuật loại I

2,012,000

 

939

 

Phẫu thuật loại II

1,415,000

 

940

 

Phẫu thuật loại III

954,000

 

941

 

Thủ thuật loại đặc biệt

865,000

 

942

 

Thủ thuật loại I

508,000

 

943

 

Thủ thuật loại II

290,000

 

944

 

Thủ thuật loại III

140,000

 

IX

 

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

945

03C2.5.1.3

Cắt lợi trùm

158,000

 

946

03C2.5.2.6

Chụp thép làm sẵn

292,000

 

947

03C2.5.1.6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

363,000

 

 

 

Điều trị răng

 

 

948

03C2.5.2.3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

334,000

 

949

03C2.5.2.13

Điều trị tuỷ lại

954,000

 

950

03C2.5.2.10

Điều trị tuỷ răng số  4, 5

565,000

 

951

03C2.5.2.11

Điều trị tuỷ răng số  6,7 hàm dưới

795,000

 

952

03C2.5.2.9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

422,000

 

953

03C2.5.2.12

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

925,000

 

954

03C2.5.2.4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

 

271,000

 

955

03C2.5.2.5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

382,000

 

956

03C2.5.2.14

Hàn composite cổ răng

337,000

 

957

03C2.5.2.1

Hàn răng sữa sâu ngà

97,000

 

958

04C3.5.1.260

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

134,000

 

959

04C3.5.1.259

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

77,000

 

960

03C2.5.1.11

Nắn trật khớp thái dương hàm

103,000

 

961

03C2.5.1.10

Nạo túi lợi 1 sextant

74,000

 

962

03C2.5.1.7

Nhổ chân răng

190,000

 

963

03C2.5.1.1

Nhổ răng đơn giản

102,000

 

964

03C2.5.1.2

Nhổ răng khó

207,000

 

965

04C3.5.1.257

Nhổ răng số 8 bình thường

215,000

 

966

04C3.5.1.258

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

342,000

 

967

04C3.5.1.256

Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa

37,300

 

968

03C2.5.2.16

Phục hồi thân răng có chốt

500,000

 

969

03C2.5.2.7

Răng sâu ngà

247,000

 

970

03C2.5.2.8

Răng viêm tuỷ hồi phục

265,000

 

971

04C3.5.1.261

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

32,300

 

972

03C2.5.6.2

Sửa hàm

200,000

 

973

03C2.5.2.2

Trám bít hố rãnh

212,000

 

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

974

03C2.5.1.16

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

337,000

 

975

03C2.5.1.24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

1,049,000

Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương
nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.

976

03C2.5.1.22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

820,000

 

977

03C2.5.1.23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

455,000

 

978

03C2.5.1.18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

415,000

 

979

03C2.5.1.19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

295,000

 

980

03C2.5.1.20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

535,000

 

981

03C2.5.1.14

Lấy sỏi ống Wharton

1,014,000

 

982

03C2.5.1.12

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

705,000

 

983

03C2.5.1.13

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1,126,000

 

984

03C2.5.7.44

Cắt bỏ nang sàn miệng

2,777,000

 

985

03C2.5.7.35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

2,927,000

 

986

03C2.5.7.33

Cắt u nang giáp móng

2,133,000

 

987

03C2.5.7.48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2,627,000

 

988

 

Điều trị đóng cuống răng

460,000

 

989

 

Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

545,000

 

990

03C2.5.7.39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

2,841,000

 

991

03C2.5.7.50

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1,662,000

 

992

03C2.5.7.46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

2,859,000

 

993

03C2.5.7.3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

2,493,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

994

03C2.5.7.4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

4,066,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

995

03C2.5.7.6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

5,166,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

996

03C2.5.7.12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

4,128,000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

997

03C2.5.7.16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

3,093,000

 

998

03C2.5.7.26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

3,144,000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

999

03C2.5.7.15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

2,993,000

 

1000

03C2.5.7.37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

3,243,000

 

1001

03C2.5.7.36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

3,243,000

 

1002

03C2.5.7.2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặchàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

3,527,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1003

03C2.5.7.17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

4,140,000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1004

03C2.5.7.24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên 

2,944,000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1005

03C2.5.7.23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

2,744,000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1006

03C2.5.7.22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

2,644,000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1007

03C2.5.7.25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

3,044,000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1008

03C2.5.7.41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

2,167,000

 

1009

03C2.5.7.10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3,806,000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và
vít thay thế.

1010

03C2.5.7.8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3,806,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1011

03C2.5.7.11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

4,028,000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và
vít.

1012

03C2.5.7.9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3,978,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1013

03C2.5.7.19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

3,132,000

Chưa bao gồm xương.

1014

03C2.5.7.42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

2,998,000

 

1015

03C2.5.7.13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

4,068,000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1016

03C2.5.7.14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

4,153,000

 

1017

 

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2,461,000

 

1018

03C2.5.7.52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

2,351,000

 

1019

03C2.5.7.45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

2,777,000

 

1020

03C2.5.7.18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

4,340,000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1021

03C2.5.7.38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

3,540,000

 

1022

03C2.5.7.30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

2,493,000

 

1023

03C2.5.7.31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

2,493,000

 

1024

03C2.5.7.29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

2,593,000

 

1025

03C2.5.7.28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

2,493,000

 

1026

03C2.5.7.47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1,785,000

 

1027

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

2,822,000

 

1028

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

2,759,000

 

1029

 

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2,686,000

 

1030

03C2.5.7.1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

3,127,000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

1031

03C2.5.7.49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

844,000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1032

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,507,000

 

1033

 

Phẫu thuật loại I

2,241,000

 

1034

 

Phẫu thuật loại II

1,388,000

 

1035

 

Phẫu thuật loại III

906,000

 

1036

 

Thủ thuật loại đặc biệt

781,000

 

1037

 

Thủ thuật loại I

480,000

 

1038

 

Thủ thuật loại II

274,000

 

1039

 

Thủ thuật loại III

140,000

 

X

 

BỎNG

 

 

1040

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2,269,000

 

1041

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3,818,000

 

1042

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

2,886,000

 

1043

 

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,268,000

 

1044

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2,298,000

 

1045

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3,755,000

 

1046

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2,920,000

 

1047

 

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở  trẻ em

3,285,000

 

1048

 

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

4,010,000

 

1049

 

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,274,000

 

1050

 

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

3,750,000

 

1051

 

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

3,609,000

 

1052

 

Cắt sẹo khâu kín

3,288,000

 

1053

03C2.6.11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

293,000

 

1054

03C2.6.15

Điều trị bằng ôxy cao áp

233,000

 

1055

03C2.6.14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

540,000

 

1056

 

Ghép da đồng loại ≥ 10%  diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

2,647,000

 

1057

 

Ghép da đồng loại dưới  10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1,824,000

 

1058

 

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2,818,000

 

1059

 

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4,267,000

 

1060

 

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% -  5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,506,000

 

1061

 

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,982,000

 

1062

 

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn,  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

6,385,000

 

1063

 

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,700,000

 

1064

 

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

4,907,000

 

1065

 

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

6,481,000

 

1066

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4,321,000

 

1067

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,907,000

 

1068

 

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3,344,000

 

1069

 

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

7,062,000

 

1070

 

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5,463,000

 

1071

03C2.6.10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

517,000

Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính
theo chi phí thực tế.

1072

 

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

3,980,000

 

1073

 

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

3,895,000

 

1074

 

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

4,770,000

 

1075

 

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

3,601,000

 

1076

 

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

3,790,000

 

1077

 

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

13,644,000

 

1078

 

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

2,708,000

 

1079

 

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

17,842,000

 

1080

 

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

4,288,000

 

1081

 

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

3,661,000

 

1082

 

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

2,477,000

 

1083

03C2.6.3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

278,000

 

1084

 

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê)

220,000

 

1085

 

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê)

886,000

 

1086

03C2.6.12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

195,000

 

1087

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể

115,000

 

1088

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

242,000

 

1089

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

410,000

 

1090

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

547,000

 

1091

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

870,000

 

1092

 

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

1,388,000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1093

 

Phẫu thuật đặc biệt

4,010,000

 

1094

 

Phẫu thuật loại I

2,295,000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1095

 

Phẫu thuật loại II

1,538,000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1096

 

Phẫu thuật loại III

1,120,000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

1097

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1,129,000

 

1098

 

Thủ thuật loại I

558,000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót
hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn
dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.

1099

 

Thủ thuật loại II

333,000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế
da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm
miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán
cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết
thương.

1100

 

Thủ thuật loại III

182,000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi
cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

XI

 

UNG BƯỚU

 

 

1101

 

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

385,000

 Chưa bao gồm hoá chất.

1102

03C2.1.11

Đặt Iradium (lần)

472,000

 

1103

04C2.97

Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx

105,000

Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong
một đợt điều trị.

1104

 

Đổ khuôn chì trong xạ trị

1,079,000

 

1105

 

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

405,000

 

1106

 

Làm mặt nạ cố định đầu

1,079,000

 

1107

 

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

385,000

 

1108

 

Truyền hóa chất tĩnh mạch

155,000

 Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh
nhân ngoại trú

1109

 

Truyền hóa chất tĩnh mạch

127,000

 Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh
nhân nội trú

1110

 

Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

350,000

 Chưa bao gồm hoá chất.

1111

 

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

207,000

 Chưa bao gồm hoá chất.

1112

 

Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

395,000

 Chưa bao gồm hoá chất.

1113

 

Xạ phẫu bằng Cyber Knife

20,689,000

 

1114

03C5.5

Xạ phẫu bằng Gamma Knife

28,790,000

 

1115

03C5.4

Xạ trị bằng X Knife

28,689,000

 

1116

 

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)

1,592,000

 

1117

03C5.3

Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

506,000

 

1118

 

Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)

 

5,196,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị
áp sát.

1119

 

Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)

3,321,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị
áp sát.

1120

 

Xạ trị áp sát liều thấp  (01 lần điều trị)

1,392,000

 

1121

 

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

7,629,000

 

1122

 

Cắt  ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

8,529,000

 

1123

 

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

8,329,000

 

1124

 

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

9,029,000

 

1125

 

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

6,829,000

 

1126

 

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

8,229,000

 

1127

 

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

1,300,000

 Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1128

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

4,666,000

 

1129

 

Phẫu thuật loại I

2,754,000

 

1130

 

Phẫu thuật loại II

1,784,000

 

1131

 

Phẫu thuật loại III

1,206,000

 

1132

 

Thủ thuật loại đặc biệt

874,000

 

1133

 

Thủ thuật loại I

505,000

 

1134

 

Thủ thuật loại II

363,000

 

1135

 

Thủ thuật loại III

207,000

 

XII

 

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

1136

 

Phẫu thuật loại I

2,167,000

 

1137

 

Phẫu thuật loại II

1,456,000

 

1138

 

Phẫu thuật loại III

981,000

 

1139

 

Thủ thuật loại đặc biệt

960,000

 

1140

 

Thủ thuật loại I

575,000

 

1141

 

Thủ thuật loại II

332,000

 

1142

 

Thủ thuật loại III

195,000

 

XIII

 

VI PHẪU

 

 

1143

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

5,692,000

 

1144

 

Phẫu thuật loại I

3,230,000

 

XIV

 

PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

1145

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

85,158,000

 

1146

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

91,025,000

 

1147

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

79,327,000

 

1148

 

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

96,612,000

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1149

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,718,000

 

1150

 

Phẫu thuật loại I

2,448,000

 

1151

 

Phẫu thuật loại II

1,658,000

 

1152

 

Phẫu thuật loại III

987,000

 

XV

 

GÂY MÊ

 

 

 

 

Gây mê thay băng bỏng

 

 

1153

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

1,075,000

 

1154

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

764,000

 

1155

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

570,000

 

1156

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

387,000

 

1157

 

Gây mê khác

699,000

 

 

Các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Mùa đông: 7:15 - 11:45 | 13:00 - 16:30
Mùa hè: 6:45 - 11:30 | 13:30 - 16:45
Trực cấp cứu: 24/24