Chẩn đoán hình ảnh

Đăng lúc: 07:36:24 04/08/2022 (GMT+7)

Quý bệnh nhân có thể tham khảo bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm tại đây của Bệnh viện Đa khoa Bá Thước. Chi phí thực tế có thể thay đổi trên từng trường hợp cụ thể do sự khác biệt về yêu cầu thuốc, dịch vụ chuyên môn, và dịch vụ phát sinh theo chỉ định bác sĩ hoặc theo yêu cầu.

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

 

Siêu âm

 

 

1

04C1.1.3

Siêu âm

43,900

 

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76,200

 

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181,000

 

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222,000

 

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

257,000

 

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

587,000

 

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

457,000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

805,000

 

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1,998,000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

10

 

Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

50,200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

 

Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

56,200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

56,200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

69,200

Áp dụng cho 01 vị trí

 

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13,100

 

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

64,200

 

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

214,000

 

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

101,000

 

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

116,000

 

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

156,000

 

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

240,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

539,000

 

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

529,000

 

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

206,000

 

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

371,000

 

24

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

386,000

Chưa bao gồm kim định vị.

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

406,000

 

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

94,200

 

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống  có tiêm thuốc

401,000

 

III

 

Chụp X-quang số hóa

 

 

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

65,400

Áp dụng cho 01 vị trí

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

97,200

Áp dụng cho 01 vị trí

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

122,000

Áp dụng cho 01 vị trí

 

 

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18,900

 

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

411,000

 

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

609,000

 

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

564,000

 

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

224,000

 

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

224,000

 

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

264,000

 

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

521,000

 

38

 

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

944,000

 

39

 

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

386,000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

 

 

Chụp cắt lớp vi tính thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

522,000

 

 

 

Chụp cắt lớp vi tính thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

632,000

 

V

 

Một số kỹ thuật khác

 

 

 

Các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Mùa đông: 7:15 - 11:45 | 13:00 - 16:30
Mùa hè: 6:45 - 11:30 | 13:30 - 16:45
Trực cấp cứu: 24/24